THỜI GIAN BÀN GIAO DỰ ÁN:
(Tải Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 tại đây)
Tải Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 tỉnh Quảng Nam
Tải 18 Phụ lục bảng giá đất tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2020-2024 ban hành kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND Quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Nhấn vào đây
Đơn vị tính: Đồng/m2
TT | Đơn vị hành chính/Loại đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi | |||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
I | ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC | ||||||
Khung Chính Phủ | 15,000 | 130,000 | 10,000 | 95,000 | 8,000 | 75,000 | |
1 | Tam Kỳ | 44,000 | 55,000 | ||||
2 | Hội An | 68,000 | 90,000 | 38,000 | 50,000 | ||
3 | Điện Bàn | 35,000 | 55,000 | ||||
4 | Đại Lộc | 20,000 | 35,000 | 8,000 | 35,000 | ||
5 | Duy Xuyên | 15,000 | 36,000 | 10,000 | 28,000 | 9,000 | 33,000 |
6 | Quế Sơn | 24,000 | 38,000 | 10,000 | 32,000 | 10,000 | 25,000 |
7 | Thăng Bình | 26,000 | 42,000 | 17,000 | 30,000 | 14,000 | 26,000 |
8 | Phú Ninh | 28,000 | 45,000 | 12,000 | 18,000 | ||
9 | Núi Thành | 20,000 | 40,000 | 8,000 | 24,000 | ||
10 | Tiên Phước | 11,000 | 17,000 | 11,000 | 15,000 | ||
11 | Hiệp Đức | 8,000 | 18,000 | ||||
12 | Bắc Trà My | 10,000 | 19,000 | ||||
13 | Nam Trà My | 9,000 | 18,500 | ||||
14 | Phước Sơn | 9,000 | 15,000 | ||||
15 | Nam Giang | 10,500 | 17,000 | ||||
16 | Tây Giang | 8,000 | 21,500 | ||||
17 | Đông Giang | 8,500 | 20,000 | ||||
18 | Nông Sơn | 8,000 | 20,000 | ||||
II | ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM | ||||||
Khung Chính Phủ | 15,000 | 130,000 | 10,000 | 95,000 | 8,000 | 75,000 | |
1 | Tam Kỳ | 44,000 | 55,000 | ||||
2 | Hội An | 68,000 | 90,000 | 38,000 | 50,000 | ||
3 | Điện Bàn | 29,000 | 52,000 | ||||
4 | Đại Lộc | 20,000 | 35,000 | 8,000 | 35,000 | ||
5 | Duy Xuyên | 15,000 | 36,000 | 10,000 | 28,000 | 9,000 | 33,000 |
6 | Quế Sơn | 16,000 | 32,000 | 13,000 | 25,000 | 13,000 | 24,000 |
7 | Thăng Bình | 22,000 | 36,000 | 16,000 | 26,000 | 14,000 | 22,000 |
8 | Phú Ninh | 25,000 | 43,000 | 10,000 | 16,000 | ||
9 | Núi Thành | 20,000 | 40,000 | 8,000 | 24,000 | ||
10 | Tiên Phước | 10,000 | 16,000 | 10,000 | 14,000 | ||
11 | Hiệp Đức | 8,000 | 18,000 | ||||
12 | Bắc Trà My | 9,000 | 18,000 | ||||
13 | Nam Trà My | 8,000 | 16,000 | ||||
14 | Phước Sơn | 8,500 | 13,000 | ||||
15 | Nam Giang | 9,000 | 14,000 | ||||
16 | Tây Giang | 8,000 | 18,000 | ||||
17 | Đông Giang | 8,500 | 20,000 | ||||
18 | Nông Sơn | 8,000 | 15,000 | ||||
III | ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM | ||||||
Khung Chính Phủ | 15,000 | 150,000 | 10,000 | 110,000 | 8,000 | 105,000 | |
1 | Tam Kỳ | 46,000 | 58,000 | ||||
2 | Hội An | 76,000 | 100,000 | 42,000 | 60,000 | ||
3 | Điện Bàn | 40,000 | 58,000 | ||||
4 | Đại Lộc | 20,000 | 35,000 | 8,000 | 32,000 | ||
5 | Duy Xuyên | 20,000 | 42,000 | 10,000 | 20,000 | 8,000 | 35,000 |
6 | Quế Sơn | 25,000 | 40,000 | 15,000 | 32,000 | 15,000 | 32,000 |
7 | Thăng Bình | 24,000 | 36,000 | 16,000 | 28,000 | 14,000 | 24,000 |
8 | Phú Ninh | 27,000 | 45,000 | 12,000 | 18,000 | ||
9 | Núi Thành | 21,000 | 42,000 | 8,000 | 24,000 | ||
10 | Tiên Phước | 10,000 | 16,000 | 10,000 | 14,000 | ||
11 | Hiệp Đức | 9,000 | 17,000 | ||||
12 | Bắc Trà My | 8,000 | 16,000 | ||||
13 | Nam Trà My | 8,000 | 12,000 | ||||
14 | Phước Sơn | 8,000 | 10,000 | ||||
15 | Nam Giang | 8,000 | 13,000 | ||||
16 | Tây Giang | 8,000 | 13,000 | ||||
17 | Đông Giang | 8,000 | 13,500 | ||||
18 | Nông Sơn | 8,000 | 15,000 | ||||
IV | ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT | ||||||
Khung Chính Phủ | 4,000 | 65,000 | 3,000 | 55,000 | 1,000 | 45,000 | |
1 | Tam Kỳ | 29,000 | 42,000 | ||||
2 | Hội An | 35,000 | 45,000 | 22,500 | 30,000 | ||
3 | Điện Bàn | 23,000 | 35,000 | ||||
4 | Đại Lộc | 6,000 | 10,000 | 3,000 | 8,000 | ||
5 | Duy Xuyên | 13,000 | 18,000 | 7,000 | 12,000 | 3,000 | 14,500 |
6 | Quế Sơn | 7,000 | 14,000 | 7,000 | 14,000 | 7,000 | 14,000 |
7 | Thăng Bình | 12,000 | 18,000 | 10,000 | 12,000 | 10,000 | 12,000 |
8 | Phú Ninh | 10,000 | 28,000 | 8,000 | 14,000 | ||
9 | Núi Thành | 16,000 | 22,000 | 6,000 | 20,000 | ||
10 | Tiên Phước | 4,000 | 7,000 | 4,000 | 7,000 | ||
11 | Hiệp Đức | 2,000 | 5,000 | ||||
12 | Bắc Trà My | 3,500 | 8,000 | ||||
13 | Nam Trà My | 3,200 | 8,000 | ||||
14 | Phước Sơn | 4,000 | 7,000 | ||||
15 | Nam Giang | 4,500 | 9,000 | ||||
16 | Tây Giang | 3,000 | 11,500 | ||||
17 | Đông Giang | 4,000 | 11,500 | ||||
18 | Nông Sơn | 2,000 | 6,000 | ||||
V | ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | ||||||
Khung Chính Phủ | 7,000 | 130,000 | 6,000 | 95,000 | 4,000 | 80,000 | |
1 | Tam Kỳ | 40,000 | 58,000 | ||||
2 | Hội An | 70,000 | 100,000 | ||||
3 | Điện Bàn | 35,000 | 52,000 | ||||
4 | Đại Lộc | 7,000 | 15,000 | 5,000 | 10,000 | ||
5 | Duy Xuyên | 15,000 | 26,000 | 15,000 | 15,000 | 12,000 | 15,000 |
6 | Quế Sơn | 20,000 | 35,000 | 12,000 | 32,000 | 10,000 | 30,000 |
7 | Thăng Bình | 22,000 | 30,000 | 17,000 | 23,000 | 17,000 | 23,000 |
8 | Phú Ninh | 28,000 | 46,000 | 12,000 | 18,000 | ||
9 | Núi Thành | 22,000 | 30,000 | 8,000 | 17,000 | ||
10 | Tiên Phước | 10,000 | 16,000 | 10,000 | 14,000 | ||
11 | Hiệp Đức | 6,000 | 13,000 | ||||
12 | Bắc Trà My | 7,000 | 15,000 | ||||
13 | Nam Trà My | 8,500 | 17,500 | ||||
14 | Phước Sơn | 10,000 | 13,000 | ||||
15 | Nam Giang | 8,000 | 13,000 | ||||
16 | Tây Giang | 4,000 | 18,000 | ||||
17 | Đông Giang | 7,000 | 16,000 | ||||
18 | Nông Sơn | 4,000 | 12,000 | ||||
VI | ĐẤT LÀM MUỐI | ||||||
Khung Chính Phủ | 10,000 | 140,000 | |||||
1 | Núi Thành | 24,000 | 24,000 | ||||
VII | ĐẤT Ở NÔNG THÔN | ||||||
Khung Chính Phủ | 40,000 | 16,500,000 | 30,000 | 9,000,000 | 25,000 | 8,000,000 | |
1 | Tam Kỳ | 400,000 | 12,000,000 | ||||
2 | Hội An | 1,300,000 | 16,500,000 | 1,300,000 | 5,300,000 | ||
3 | Điện Bàn | 160,000 | 7,650,000 | ||||
4 | Đại Lộc | 240,000 | 9,600,000 | 110,000 | 3,150,000 | ||
5 | Duy Xuyên | 130,000 | 7,920,000 | 210,000 | 1,950,000 | 130,000 | 1,500,000 |
6 | Quế Sơn | 120,000 | 7,400,000 | 120,000 | 4,600,000 | 110,000 | 1,080,000 |
7 | Thăng Bình | 130,000 | 13,000,000 | 110,000 | 1,740,000 | 110,000 | 1,700,000 |
8 | Phú Ninh | 140,000 | 10,000,000 | 120,000 | 590,000 | ||
9 | Núi Thành | 300,000 | 9,000,000 | 110,000 | 1,350,000 | ||
10 | Tiên Phước | 100,000 | 2,910,000 | ||||
11 | Hiệp Đức | 30,000 | 4,500,000 | ||||
12 | Bắc Trà My | 43,000 | 1,581,000 | ||||
13 | Nam Trà My | 55,000 | 2,120,000 | ||||
14 | Phước Sơn | 35,000 | 360,000 | ||||
15 | Nam Giang | 60,000 | 1,000,000 | ||||
16 | Đông Giang | 100,000 | 1,200,000 | ||||
17 | Tây Giang | 40,000 | 1,800,000 | ||||
18 | Nông Sơn | 30,000 | 3,840,000 | ||||
VIII | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ | ||||||
Thấp nhất | Cao nhất | ||||||
Đô thị loại II | |||||||
Khung Chính Phủ | 250,000 | 71,000,000 | |||||
1 | Tam Kỳ | 1,000,000 | 35,700,000 | ||||
Đô thị loại III | |||||||
Khung Chính Phủ | 180,000 | 46,800,000 | |||||
2 | Hội An | 1,300,000 | 46,800,000 | ||||
Đô thị loại IV | |||||||
Khung Chính Phủ | 100,000 | 24,000,000 | |||||
3 | Điện Bàn | 270,000 | 13,410,000 | ||||
Đô thị loại V | |||||||
Khung Chính Phủ | 50,000 | 20,000,000 | |||||
4 | Đại Lộc | 300,000 | 18,480,000 | ||||
5 | Duy Xuyên | 280,000 | 10,650,000 | ||||
6 | Quế Sơn | 170,000 | 9,600,000 | ||||
7 | Thăng Bình | 750,000 | 19,000,000 | ||||
8 | Phú Ninh | 290,000 | 5,000,000 | ||||
9 | Núi Thành | 720,000 | 13,000,000 | ||||
10 | Tiên Phước | 290,000 | 6,200,000 | ||||
11 | Hiệp Đức | 156,000 | 8,627,000 | ||||
12 | Bắc Trà My | 250,000 | 5,700,000 | ||||
13 | Nam Trà My (không có đất đô thị) | ||||||
14 | Phước Sơn | 160,000 | 2,650,000 | ||||
15 | Nam Giang | 180,000 | 3,500,000 | ||||
16 | Tây Giang (không có đất đô thị) | ||||||
17 | Đông Giang | 235,000 | 2,500,000 | ||||
18 | Nông Sơn (không có đất đô thị) |
Bạn đang xem: Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 của tỉnh Quảng Nam trong Nhà đất Hội An, Quảng Nam
Khu đô thị Vĩ Cầm tên thương mại của Khu đô thị sinh thái dọc Sông Công – Khu A ngày 27/12/2022, Bộ Tài Nguyên...
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất TP Sông Công, tỉnh Thái Nguyên mới nhất (giai đoạn 2021-2030) bao gồm địa giới hành chính 7 phường:...
Vùng đất của dự án FLC Premier Park được Tập Đoàn FLC đấu thầu thành công với giá 860 tỷ đồng - một con số...
Nếu “đại lộ vàng” rộng 24m là điểm nhấn quan trọng đã đem về thành công rực rỡ cho giai đoạn 1 dự án đất...
Shophouse Vĩ Cầm Sông Công là loại hình được xây dựng ở các trục đường phố, khu vực thương mại, dịch vụ theo quy hoạch...